Home Tin Nước Úc Cách tính điểm di dân dạng tay nghề ở Úc
Tin Nước Úc

Cách tính điểm di dân dạng tay nghề ở Úc

Du học Úc, phần 2: Gây ấn tượng với nhà tuyển dụng qua đơn xin việc
Du học Úc, phần 2: Gây ấn tượng với nhà tuyển dụng qua đơn xin việc

Sau bao nhiêu năm tháng cực khổ học tập tại Úc, để có được trong tay giấy chứng nhận công dân Úc, bạn cần hội tụ nhiều yếu tố mới có thể xin được loại visa tay nghề.

Screen Shot 2015-05-29 at 1.34.41 pm

Giới thiệu về hệ thống điểm

Nếu bạn áp dụng để nhập cư vào Úc theo thể loại Skilled – Independent hoặc các loại Skilled – Sponsored, bạn sẽ được đánh giá dựa trên thang điểm.

Điểm được xét theo:

  • Tuổi
  • Khả năng tiếng Anh
  • Kinh nghiệm làm việc ở Úc
  • Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài
  • Bằng cấp được công nhận
  • Ngôn ngữ được chỉ định
  • Partner skills
  • Bang được đề cử
  • Học tập ở vùng ngoại ô
  • Trình độ chuyên môn
  • Được đề cử bởi Nhà nước hoặc chính quyền của bang (chỉ dành cho visa subclass 190)
  • Được đề cử bởi Nhà nước hoặc chính quyền của bang hoặc tài trợ bởi một thành viên gia đình hội đủ điều kiện (chỉ dành cho visa subclass 490) .

 

Các loại visa và số điểm thích hợp:

  • Subclass 489 Skilled Regional Sponsored (60 điểm)
  • Subclass 189 Skilled Independent (60 điểm)
  • Subclass 190 Skilled Sponsored (60 điểm)
  • Subclass 487 Skilled Regional Sponsored (65 điểm)
  • Subclass 885 Skilled Independent (65 điểm)
  • Subclass 886 Skilled Sponsored (65 điểm)
  • Subclass 490 Skilled Regional (Provisional)
  • Subclass 175 Skilled-Independent (65 điểm)
  • Subclass 176 Skilled-Sponsored (65 điểm)
  • Subclass 475 Skilled-Regional Sponsored (65 điểm)

 

Điểm sẽ được tính dựa theo các chuyên mục sau:

Tuổi:

  • 18 – 24 tuổi: 25 điểm
  • 25 – 32 tuổi: 30 điểm
  • 33 – 39 tuổi: 25 điểm
  • 40- 44 tuổi: 15 điểm
  • 45 – 49 tuổi: 0 điểm

Anh Ngữ:

  • Anh Văn sơ cấp: IELTS 6 trở xuống (mỗi kỹ năng)- 0 điểm
  • Anh Văn trung cấp: IELTS 7 (mỗi kỹ năng) – 10 điểm
  • Anh Văn cao cấp: IELTS 8 (mỗi kỹ năng) – 20 điểm

Kinh nghiệm làm việc ở Úc (nghề nghiệp được đề cử):

  • Không có kinh nghiệm: 0 điểm
  • 1 năm kinh nghiệm: 5 điểm
  • 3 năm kinh nghiệm: 10 điểm
  • 5 năm kinh nghiệm: 15 điểm
  • 8 năm kinh nghiệm: 20 điểm

Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài(nghề nghiệp được đề cử):

  • Không có kinh nghiệm: 0 điểm
  • 3 năm kinh nghiệm: 5 điểm
  • 5 năm kinh nghiệm: 10 điểm
  • 8 năm kinh nghiệm: 15 điểm

Bằng cấp (Ở Úc hoặc được công nhận ở nước ngoài)

  • Không có bằng cấp: 0 điểm
  • Học nghề được công nhận ở nước ngoài: 10 điểm
  • Hoàn thành AQFIII / IV ở Úc: 10 điểm
  • Hoàn thành Diploma ở Úc: 10 điểm
  • Bằng đại học (bao gồm một bằng đại học với Honours hoặc Masters): 15 điểm
  • PhD (Tiến sĩ): 20 điểm
Screen Shot 2015-05-29 at 1.35.19 pm

Điểm bổ sung:

  • Ngôn ngữ được chỉ định: 5 điểm
  • Partner skills: 5 điểm
  • Professional Year: 5 điểm
  • Được bảo lãnh bởi chính phủ nhà nước hoặc bang: 5 điểm (visa subclass 190)
  • Được bảo lãnh bởi gia đình hoặc chính phủ, phải sống ở khu vực ngoại ô: 10 điểm (visa subclass 489)
  • Học tập ở khu vực ngoại ô: 5 điểm
Screen Shot 2015-05-29 at 1.35.58 pm
                                                                                                Theo Vietucnews

Related Articles

Nước Mỹ nín thở chờ quay giải độc đắc 565 triệu USD

Giá trị giải độc đắc Mega Millions đã vượt nửa tỷ đô,...

Nhập viện vì nuốt nhầm sinh vật lạ dưới biển ở Úc

Một chàng trai 18 tuổi đã phải nhập viện sau khi nuốt...