www.Alouc.com – Để có thể sử dụng tiếng Anh tốt nói chung, tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng nói riêng người học tiếng Anh cần trau dồi đủ 4 kĩ năng. Để giao tiếp tiếng Anh thành thục, chúng ta cần bỏ thời gian để trau dồi khả năng nói tiếng Anh, luyện tập trong nhiều tình huống khác nhau như: trao đổi công việc trực tiếp, qua điện thoại, phỏng vấn, buổi họp … để nâng cao vốn từ vựng, diễn đạt sao cho tự nhiên và chính xác nhất.
1. Booking a table – Đặt bàn
Do you have any free tables? (Nhà hàng còn bàn trống không? )
/də ju həv ˈeni ˈfriː ˈteɪbl̩z/
A table for …, please: (Cho tôi đặt một bàn cho … người)
/ə ˈteɪbl̩ fər <…> | ˈpliːz /
I’d like to make a reservation: (Tôi muốn đặt bàn)
/aɪd ˈlaɪk tə ˈmeɪk ə ˌrezərˈveɪʃn̩/
I’d like to book a table, please: (Tôi muốn đặt bàn)
aɪd ˈlaɪk tə ˈbʊk ə ˈteɪbl̩ | ˈpliːz
When for? (đặt cho khi nào?)
/ˈwen fɔːr/
For what time? (Đặt cho mấy giờ?)
/fər ˈhwət ˈtaɪm/
This evening at (Cho tối nay lúc …)
/ðɪs ˈiːvn̩ɪŋ æt/
Seven o’clock: Bảy giờ – seven thirty: Bảy rưỡi – eight o’clock: Tám giờ – eight thirty: Tám rưỡi
/ˈsevn̩ əˈklɑːk/ – /ˈsevn̩ ˈθɝːti/ – /ˈeɪt əˈklɑːk/ – /ˈeɪt ˈθɝːti/
Tomorrow at (Cho ngày mai lúc …)
/təˈmɑːˌroʊ æt/
Noon (Trưa)
/ˈnuːn /
For how many people? (Đặt cho bao nhiêu người? )
/fər ˈhaʊ məni ˈpiːpl̩/
I’ve got a reservation: (Tôi đã đặt bàn rồi)
/aɪv ˈɡɑːt ə ˌrezərˈveɪʃn̩/
Do you have a reservation? (Anh/chị đã đặt bàn chưa?)
/də ju həv ə ˌrezərˈveɪʃn̩/
2. Ordering the meal – Gọi món
/ˈɔːrdərɪŋ ðə ˈmiːl/
Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không? )
/kəd ˈaɪ ˈsiː ðə ˈmenjuː | ˈpliːz/
Could I see the wine list, please? (Cho tôi xem danh sách rượu được không?)
/kəd ˈaɪ ˈsiː ðə ˈwaɪn ˈlɪst | ˈpliːz/
Can I get you any drinks? (Quý khách có muốn uống gì không ạ?)
/kən ˈaɪ ˈɡet ju ˈeni ˈdrɪŋks/
Are you ready to order? (Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?)
/ər ju ˈredi tə ˈɔːrdər/
Do you have any specials? (Nhà hàng có món đặc biệt không?)
/də ju həv ˈeni ˈspeʃl̩z/
What’s the soup of the day? (món súp của hôm nay là súp gì?)
/ˈwəts ðə ˈsuːp əv ðə ˈdeɪ/
What do you recommend? (Anh/chị gợi ý món nào?)
/ˈhwət də ju ˌrekəˈmend/
What’s this dish? (Món này là món gì?)
/ˈwəts ðɪs ˈdɪʃ/
I’m on a diet (Tôi đang ăn kiêng)
/ˈaɪm ɑːn ə ˈdaɪət/
I’m allergic to (Tôi bị dị ứng với …)
/ˈaɪm əˈlɝːdʒɪk tuː/
Wheat: Bột mì – dairy products: Sản phẩm bơ sữa
/ˈwiːt / – /ˈderi ˈprɑːdəkts/
I’m severely allergic to… (Tôi bị dị ứng nặng với … )
/ˈaɪm səˈvɪrli əˈlɝːdʒɪk tuː/
I’m a vegetarian: Tôi ăn chay
/ˈaɪm ə ˌvedʒəˈteriən/
I don’t eat … (Tôi không ăn …)
/ˈaɪ ˈdoʊnt ˈiːt/
Meat: thịt pork: Thịt lợn
/ˈmiːt / – /ˈpɔːrk /
I’ll have the … (Tôi chọn món …)
/ˈaɪl həv ði:/
Chicken breast (Ức gà) – roast beef (Thịt bò quay) – pasta (Mì Ý)
/ˈtʃɪkən ˈbrest/ – /roʊst ˈbiːf/ – /ˈpɑːstə /
I’ll take this (Tôi chọn món này)
/ˈaɪl ˈteɪk ðɪs/
I’m sorry, we’re out of … (Thật xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món … rồi)
/ˈaɪm ˈsɑːri/, /wɪr ˈaʊt əv /
For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak (Tôi gọi súp cho món khai vị, và bít
tết cho món chính)
/fər ˈmaɪ ˈstɑːrtər/, /ˈaɪl həv ðə ˈsuːp/, /ənd fər ˈmaɪ ˈmeɪn ˈkɔːrs ðə ˈsteɪk/
How would you like your steak? (Quý khách muốn món bít tết thế nào?)
/ˈhaʊ ˈwʊd ju ˈlaɪk jər ˈsteɪk/
Rare: Tái – medium-rare: Tái chín – medium: Chín vừa – well done: Chín kỹ
/ˈrer / – /ˈmiːdiəm /- /ˈwel ˈdən/
Is that all? (Còn gì nữa không ạ?)
/ɪz ðət ˈɒl/
Would you like anything else? (Quý khách có gọi gì nữa không ạ?)
/ˈwʊd ju ˈlaɪk ˈeniˌθɪŋ ˈels/
Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn
Còn tiếp phần 2……